WS-C3650-24TS-L
CISCO CATALYST 3650 24 PORT DATA 4X1G UPLINK LAN BASE
Il nuovo Submariner Date da 41 mm replica sostituisce completamente orologi replica la precedente generazione di modelli Submariner Date e dovrebbero essere disponibili presso i rivenditori autorizzati mercoledì.
Cerachrom, a patented ceramic bezel exclusively developed by Rolex, replica watches uk has become one of the important elements of Rolex design in the new era.
Onestamente, se vuoi una fantastica Submariner replica , replica orologi italia ora hai davvero l’imbarazzo della scelta.
en referencia a la historia de exploración aérea y espacial de la marca,replicas de relojes y flores rojas, para reconocer la pasión de OMEGA por la Tierra.
Độ phân giải 1920 × 1080 @ 30 khung hình / giây
Ống kính zoom quang học 32 ×, máy ảnh cung cấp nhiều chi tiết hơn các khu vực mở rộng
Chuẩn nén hình: H.264 & MJPEG dual-stream encoding, 02 luồng Video đồng thời
– Cảm biến hình ảnh: 1/2.8” type 2.0 Megapixel progressive scan Camera IP Dome PANASONIC K-EF234L03.
– Độ phân giải hình ảnh: 2.0 Megapixels (1920×1080) với tốc độ khung hình 30fps.
– Ánh sáng tối thiểu: 0.05 Lux/F1.2 Color, 0 Lux khi bật hồng ngoại.
– Day&Night (ICR): Auto (IR) / Color / B/W- Ống kính cố định: 3.6mm/F1.2.
– Góc quan sát theo chiều ngang: 93 độ.
– Góc quan sát theo chiều dọc: 64.5 độ.
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chuẩn nén hình: H.264 & MJPEG dual-stream encoding, 02 luồng Video đồng thời.
– Chức năng tự động: Auto ICR, Color, B/W, BLC, WBC, AGC…
– Chức năng chống ngược sáng: OFF/BLC/HLC/WDR.
– Tự động cân bằng ánh sáng trắng: Auto/Sunny/Outdoor/Manual.
– Digital Noise Reduction: 3DNR ON/OFF.
– Video Motion Detect: ON/OFF.
– Tự động cân bằng ánh sáng trắng.
– Lên đến 20 người truy cập đồng thời.
– Giám sát qua điện thoại di động Smart phone: iPhone, iPad, Android…
– Giám sát từ xa qua: Web viewer, PSS và DMSS.
– Hỗ trợ cấp nguồn qua mạng PoE.
– Nguồn điện cung cấp: 12VDC hoặc nguồn PoE. Công suất tiêu thụ tối đa 4W.
– Tiêu chuẩn chống nước và bụi IP66.
– Kích thước: 113.6 mm x 85.8 mm.
– Trọng lượng: 290g.
– Góc quan sát theo chiều ngang: 93 độ.- Góc quan sát theo chiều dọc: 64.5 độ.- Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.- Chuẩn nén hình: H.264 & MJPEG dual-stream encoding, 02 luồng Video đồng thời.- Chức năng tự động: Auto ICR, Color, B/W, BLC, WBC, AGC…- Chức năng chống ngược sáng: OFF/BLC/HLC/WDR.- Tự động cân bằng ánh sáng trắng: Auto/Sunny/Outdoor/Manual.- Digital Noise Reduction: 3DNR ON/OFF- Video Motion Detect: ON/OFF- Tự động điều chỉnh độ lợi AGC.- Cho phép che (không quan sát) đến 4 khu vực riêng tư (Privacy Zone).
Độ phân giải 2 Megapixel
– Cảm biến CMOS kích thước 1/2.7” Camera IP Dahua DH-IPC-HDW1230SP-S4.
– 25/30fps@1080P.
– Chuẩn nén H265+.
– Chế độ ngày đêm (ICR), Chống ngược sáng DWDR, tự động cân bằng trắng (AWB), tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng(BLC), chống nhiễu (3D-DNR).
– Tầm xa hồng ngoại 30m với công nghệ hồng ngoại thông minh.
– Hỗ trợ tên miền DSSDDNS, P2P.
– Ống kính cố định 3.6mm.
– Chuẩn tương thích Onvif 2.4.
– Chuẩn chống nước IP67.
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất <6W.
– Nhiệt độ hoạt động : -40° C ~ +60° C.
– Hỗ trợ xem qua giao diện Web mà không cần plug-in (Chrome, Firefox,..)
– Chế độ ngày đêm (ICR), Chống ngược sáng DWDR, tự động cân bằng trắng (AWB), tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng(BLC), chống nhiễu (3D-DNR).
– Tầm xa hồng ngoại 30m với công nghệ hồng ngoại thông minh.
– Hỗ trợ tên miền DSSDDNS, P2P.
– Ống kính cố định 3.6mm.
– Chuẩn tương thích Onvif 2.4.
– Chuẩn chống nước IP67.
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất <6W.
– Nhiệt độ hoạt động : -40° C ~ +60° C.
– Hỗ trợ xem qua giao diện Web mà không cần plug-in (Chrome, Firefox,..)
Các sản phẩm Dahua có kiểu dáng đẹp, giá cả cạnh tranh, chất lượng cao, thời gian sử dụng lâu dài đem lại sự tiện ích cho người sử dụng, Quy trình sản xuất hiện đại. Dahua có một đội ngũ R&D mạnh mẽ với hơn 2000 chuyên gia, nhằm tối đa hóa giá trị cho khách hàng.
Dahua Technology Co. Ltd sở hữu 442 bằng sáng chế trong đó có 20 bằng sáng chế thuộc quyền sở hữu độc quyền. Dahua được đề xuất là thương hiệu cho giải pháp camera giao thông an toàn có mức ảnh hưởng bậc nhất Trung Quốc.
Độ phân giải 1/3” 1.3Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@1.3P((1280×960)
Ống kính cố định 3.6mm, chuẩn tương thích Onvif 2.4, CGI Camera Dahua IP IPC-HFW1120SP
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Ống kính cố định 3.6mm, chuẩn tương thích Onvif 2.4, CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Ống kính cố định 3.6mm, chuẩn tương thích Onvif 2.4, CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Độ phân giải 1/3” 1.3Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@1.3P((1280×960)
– Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 08Lux/F2.1(Color), 0Lux/F2.1(IR on)
– Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm(ICR), tự động cân bằng trắng (AWB)
– Tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng(BLC)
– Chống nhiễu (3D-DNR)
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Độ phân giải 1/3” 1.3Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@1.3P((1280×960)
– Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 08Lux/F2.1(Color), 0Lux/F2.1(IR on)
– Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm(ICR), tự động cân bằng trắng (AWB)
– Tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng(BLC)
– Chống nhiễu (3D-DNR)
Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Ống kính cố định 3,6mm cho góc nhìn lên đến 83° Camera IP Dahua Dome DS2300DIP
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Độ phân giải 1/2.9” 2.0 Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@2M(1920×1080)
– Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 1Lux/F2.0(Color), 0Lux/F2.0(IR on)
– Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm(ICR), tự động cân bằng trắng (AWB)
– Tự động bù sáng (AGC), chống ngược chói (BLC), Chống nhiễu (3D-DNR)
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Độ phân giải 1/2.9” 2.0 Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@2M(1920×1080)
– Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 1Lux/F2.0(Color), 0Lux/F2.0(IR on)
– Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm(ICR), tự động cân bằng trắng (AWB)
– Tự động bù sáng (AGC), chống ngược chói (BLC), Chống nhiễu (3D-DNR)
Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD Camera WISENET ZCE-6020R/VAP,
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
Công nghệ AHD (Analog High Definition): Cho hình ảnh độ nét cao, có khả năng truyền dữ liệu trên cáp đồng trục với khoảng cách lên đến 300 mét đến 500 mét mà không có yêu cầu đặc biệt về hệ thống cáp truyền
– Công nghệ AHD (Analog High Definition) Camera WISENET HCO-E6020R: Cho hình ảnh độ nét cao, có khả năng truyền dữ liệu trên cáp đồng trục với khoảng cách lên đến 300 mét đến 500 mét mà không có yêu cầu đặc biệt về hệ thống cáp truyền.
– Cảm biến hình ảnh: 1/2.7 inch CMOS.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
– Độ nhạy sáng: 0Lux (Auto IR LED on).
– Ống kính cố định: 3.6mm fixed.
– Góc quan sát theo chiều ngang: 88.9˚.
– Góc quan sát theo chiều dọc: 46.3˚.
– Góc quan sát theo phương chéo: 104.6˚.
– Tầm quan sát hồng ngoại: 10 mét.
– Chức năng camera quan sát Ngày và Đêm (ICR).
– Chức năng chống ngược sáng DWDR.
– Chức năng giảm nhiễu số 2D/3D DNR.
– Chức năng chống sương mù Defog.
– Chức năng điều chỉnh độ lợi AGC.
– Tiêu chuẩn chống thấm nước: IP66 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
– Công nghệ AHD (Analog High Definition) E6020R: Cho hình ảnh độ nét cao, có khả năng truyền dữ liệu trên cáp đồng trục với khoảng cách lên đến 300 mét đến 500 mét mà không có yêu cầu đặc biệt về hệ thống cáp truyền WISENET sản phẩm HCO – Camera
.
– Cảm biến hình ảnh: 1/2.7 inch CMOS.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
– Độ nhạy sáng: 0Lux (Auto IR LED on).
– Ống kính cố định: 3.6mm fixed.
– Góc quan sát theo chiều ngang: 88.9˚.
– Góc quan sát theo chiều dọc: 46.3˚.
– Góc quan sát theo phương chéo: 104.6˚.
– Tầm quan sát hồng ngoại: 10 mét.
– Chức năng camera quan sát Ngày và Đêm (ICR).
– Chức năng chống ngược sáng DWDR.
– Chức năng giảm nhiễu số 2D/3D DNR.
– Chức năng chống sương mù Defog.
– Chức năng điều chỉnh độ lợi AGC.
– Tiêu chuẩn chống thấm nước: IP66 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
Camera mạng cố định tháp pháo 4 MP AcuSense nhấp nháy và cảnh báo bằng âm thanh
2,8 mm, FOV ngang 103 °, FOV dọc 55 °, FOV chéo 123 °
4 mm, FOV ngang 83 °, FOV dọc 45 °, FOV chéo 98 °
6 mm, FOV ngang 53 °, FOV dọc 29 °, FOV chéo 62 °
2,8 mm: D: 60,0 m, O: 23,8 m, R: 12,0 m, I: 6,0 m
4 mm: D: 80,0 m, O: 31,7 m, R: 16,0 m, I: 8,0 m
6 mm: D: 120,0 m, O: 47,6 m, R: 24,0 m, I: 12,0 m
50 Hz: 25 khung hình / giây (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720)
60 Hz: 30 khung hình / giây (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720)
50 Hz: 25 khung hình / giây (640 × 480, 640 × 360)
60 Hz: 30 khung hình / giây (640 × 480, 640 × 360)
50 Hz: 10 khung hình / giây (1920 × 1080, 1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360)
60 Hz: 10 khung hình / giây (1920 × 1080, 1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360)
* Luồng thứ ba được hỗ trợ trong một số cài đặt nhất định.
Luồng chính: H.265 / H.264 / H.265 + / H.264 +
Luồng phụ: H.265 / H.264 / MJPEG
Luồng thứ ba: H.265 / H.264
* Luồng thứ ba được hỗ trợ trong một số cài đặt nhất định.
Bộ nhớ cục bộ thẻ MicroSD / SDHC / SDXC (256 GB) và NAS (NFS, SMB / CIFS), tự động bổ sung mạng (ANR)
Cùng với thẻ nhớ Hikvision cao cấp, hỗ trợ mã hóa thẻ nhớ và phát hiện tình trạng sức khỏe
Chế độ xem trực tiếp cần có plugin: IE 10+
Xem trực tiếp miễn phí plugin: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+
Dịch vụ cục bộ: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+
1 đầu vào (dòng vào), khối đầu cuối, tối đa biên độ đầu vào: 3,3 Vpp, trở kháng đầu vào: 4,7 KΩ, kiểu giao diện: không cân bằng;
1 đầu ra (đầu ra), khối đầu cuối, tối đa biên độ đầu ra: 3,3 Vpp, trở kháng đầu ra: 100 Ω, loại giao diện: không cân bằng;
1 loa tích hợp, 1 micrô tích hợp
33 ngôn ngữ
Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Estonia, tiếng Bungari, tiếng Hungary, tiếng Hy Lạp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Séc, tiếng Slovak, tiếng Pháp, tiếng Ba Lan, tiếng Hà Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Romania, tiếng Đan Mạch, tiếng Thụy Điển, tiếng Na Uy, tiếng Phần Lan, tiếng Croatia, tiếng Slovenia, tiếng Serbia, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung phồn thể, tiếng Thái, tiếng Việt, tiếng Nhật, tiếng Latvia, tiếng Litva, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Ukraina
12 VDC ± 25%, bảo vệ phân cực ngược
PoE: 802.3af, Lớp 3
12 VDC, 0,65 A, tối đa. 7,8 W
PoE: (802.3af, 36 V đến 57 V), 0,25 A đến 0,15 A, tối đa. 8,8 W
UL (UL 60950-1);
CB (IEC 60950-1: 2005 + Am 1: 2009 + Am 2: 2013, IEC 62368-1: 2014);
CE-LVD (EN 60950-1: 2005 + Am 1: 2009 + Am 2: 2013, IEC 62368-1: 2014);
BIS (IS 13252 (Phần 1): 2010 + A1: 2013 + A2: 2015);
LOA (IEC / EN 60950-1)
48 x 10/100/1000 cổng Ethernet + 4 cổng SFP Gigabit, phần mềm LAN Lite, Asic Pac
48 x 10/100/1000 Ethernet với cổng PoE + và 4 cổng SFP Gigabit, hỗ trợ phần mềm LAN Lite, Asia Pac
24 x 10/100/1000 cổng Ethernet + 4 cổng SFP Gigabit, phần mềm LAN Lite, Asic Pac
24 x 10/100/1000 Ethernet với các cổng PoE + và 4 cổng SFP Gigabit, hỗ trợ phần mềm LAN Lite, Asia Pac
48 x 10/100/1000 cổng Ethernet + 4 cổng SFP Gigabit, phần mềm LAN Lite, Asic Pac
48 x 10/100/1000 Ethernet với cổng PoE + và 4 cổng SFP Gigabit, hỗ trợ phần mềm LAN Lite, Asia Pac
24 x 10/100/1000 cổng Ethernet + 4 cổng SFP Gigabit, phần mềm LAN Lite, Asic Pac
24 x 10/100/1000 Ethernet với các cổng PoE + và 4 cổng SFP Gigabit, hỗ trợ phần mềm LAN Lite, Asia Pac
Bạn có thắc mắc hay cần báo cáo vấn đề xảy ra với sản phẩm hoặc dịch vụ của SCI? Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.