WS-C3650-24TS-L
CISCO CATALYST 3650 24 PORT DATA 4X1G UPLINK LAN BASE
Il nuovo Submariner Date da 41 mm replica sostituisce completamente orologi replica la precedente generazione di modelli Submariner Date e dovrebbero essere disponibili presso i rivenditori autorizzati mercoledì.
Cerachrom, a patented ceramic bezel exclusively developed by Rolex, replica watches uk has become one of the important elements of Rolex design in the new era.
Onestamente, se vuoi una fantastica Submariner replica , replica orologi italia ora hai davvero l’imbarazzo della scelta.
en referencia a la historia de exploración aérea y espacial de la marca,replicas de relojes y flores rojas, para reconocer la pasión de OMEGA por la Tierra.
Độ phân giải 1920 × 1080 @ 30 khung hình / giây
Ống kính zoom quang học 32 ×, máy ảnh cung cấp nhiều chi tiết hơn các khu vực mở rộng
Chuẩn nén hình: H.264 & MJPEG dual-stream encoding, 02 luồng Video đồng thời
– Cảm biến hình ảnh: 1/2.8” type 2.0 Megapixel progressive scan Camera IP Dome PANASONIC K-EF234L03.
– Độ phân giải hình ảnh: 2.0 Megapixels (1920×1080) với tốc độ khung hình 30fps.
– Ánh sáng tối thiểu: 0.05 Lux/F1.2 Color, 0 Lux khi bật hồng ngoại.
– Day&Night (ICR): Auto (IR) / Color / B/W- Ống kính cố định: 3.6mm/F1.2.
– Góc quan sát theo chiều ngang: 93 độ.
– Góc quan sát theo chiều dọc: 64.5 độ.
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chuẩn nén hình: H.264 & MJPEG dual-stream encoding, 02 luồng Video đồng thời.
– Chức năng tự động: Auto ICR, Color, B/W, BLC, WBC, AGC…
– Chức năng chống ngược sáng: OFF/BLC/HLC/WDR.
– Tự động cân bằng ánh sáng trắng: Auto/Sunny/Outdoor/Manual.
– Digital Noise Reduction: 3DNR ON/OFF.
– Video Motion Detect: ON/OFF.
– Tự động cân bằng ánh sáng trắng.
– Lên đến 20 người truy cập đồng thời.
– Giám sát qua điện thoại di động Smart phone: iPhone, iPad, Android…
– Giám sát từ xa qua: Web viewer, PSS và DMSS.
– Hỗ trợ cấp nguồn qua mạng PoE.
– Nguồn điện cung cấp: 12VDC hoặc nguồn PoE. Công suất tiêu thụ tối đa 4W.
– Tiêu chuẩn chống nước và bụi IP66.
– Kích thước: 113.6 mm x 85.8 mm.
– Trọng lượng: 290g.
– Góc quan sát theo chiều ngang: 93 độ.- Góc quan sát theo chiều dọc: 64.5 độ.- Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.- Chuẩn nén hình: H.264 & MJPEG dual-stream encoding, 02 luồng Video đồng thời.- Chức năng tự động: Auto ICR, Color, B/W, BLC, WBC, AGC…- Chức năng chống ngược sáng: OFF/BLC/HLC/WDR.- Tự động cân bằng ánh sáng trắng: Auto/Sunny/Outdoor/Manual.- Digital Noise Reduction: 3DNR ON/OFF- Video Motion Detect: ON/OFF- Tự động điều chỉnh độ lợi AGC.- Cho phép che (không quan sát) đến 4 khu vực riêng tư (Privacy Zone).
Độ phân giải 2 Megapixel
– Cảm biến CMOS kích thước 1/2.7” Camera IP Dahua DH-IPC-HDW1230SP-S4.
– 25/30fps@1080P.
– Chuẩn nén H265+.
– Chế độ ngày đêm (ICR), Chống ngược sáng DWDR, tự động cân bằng trắng (AWB), tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng(BLC), chống nhiễu (3D-DNR).
– Tầm xa hồng ngoại 30m với công nghệ hồng ngoại thông minh.
– Hỗ trợ tên miền DSSDDNS, P2P.
– Ống kính cố định 3.6mm.
– Chuẩn tương thích Onvif 2.4.
– Chuẩn chống nước IP67.
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất <6W.
– Nhiệt độ hoạt động : -40° C ~ +60° C.
– Hỗ trợ xem qua giao diện Web mà không cần plug-in (Chrome, Firefox,..)
– Chế độ ngày đêm (ICR), Chống ngược sáng DWDR, tự động cân bằng trắng (AWB), tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng(BLC), chống nhiễu (3D-DNR).
– Tầm xa hồng ngoại 30m với công nghệ hồng ngoại thông minh.
– Hỗ trợ tên miền DSSDDNS, P2P.
– Ống kính cố định 3.6mm.
– Chuẩn tương thích Onvif 2.4.
– Chuẩn chống nước IP67.
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất <6W.
– Nhiệt độ hoạt động : -40° C ~ +60° C.
– Hỗ trợ xem qua giao diện Web mà không cần plug-in (Chrome, Firefox,..)
Các sản phẩm Dahua có kiểu dáng đẹp, giá cả cạnh tranh, chất lượng cao, thời gian sử dụng lâu dài đem lại sự tiện ích cho người sử dụng, Quy trình sản xuất hiện đại. Dahua có một đội ngũ R&D mạnh mẽ với hơn 2000 chuyên gia, nhằm tối đa hóa giá trị cho khách hàng.
Dahua Technology Co. Ltd sở hữu 442 bằng sáng chế trong đó có 20 bằng sáng chế thuộc quyền sở hữu độc quyền. Dahua được đề xuất là thương hiệu cho giải pháp camera giao thông an toàn có mức ảnh hưởng bậc nhất Trung Quốc.
Độ phân giải 1/3” 1.3Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@1.3P((1280×960)
Ống kính cố định 3.6mm, chuẩn tương thích Onvif 2.4, CGI Camera Dahua IP IPC-HFW1120SP
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Ống kính cố định 3.6mm, chuẩn tương thích Onvif 2.4, CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Ống kính cố định 3.6mm, chuẩn tương thích Onvif 2.4, CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Độ phân giải 1/3” 1.3Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@1.3P((1280×960)
– Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 08Lux/F2.1(Color), 0Lux/F2.1(IR on)
– Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm(ICR), tự động cân bằng trắng (AWB)
– Tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng(BLC)
– Chống nhiễu (3D-DNR)
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Chuẩn ngâm nước IP67
– Điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4.5W
– Chất liệu vỏ kim loại
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước 154mm×60mm×59mm, trọng lượng 0.29KG
– Độ phân giải 1/3” 1.3Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@1.3P((1280×960)
– Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 08Lux/F2.1(Color), 0Lux/F2.1(IR on)
– Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm(ICR), tự động cân bằng trắng (AWB)
– Tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng(BLC)
– Chống nhiễu (3D-DNR)
Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Ống kính cố định 3,6mm cho góc nhìn lên đến 83° Camera IP Dahua Dome DS2300DIP
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Độ phân giải 1/2.9” 2.0 Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@2M(1920×1080)
– Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 1Lux/F2.0(Color), 0Lux/F2.0(IR on)
– Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm(ICR), tự động cân bằng trắng (AWB)
– Tự động bù sáng (AGC), chống ngược chói (BLC), Chống nhiễu (3D-DNR)
– Chuẩn mạng RJ-45 (10/100Base-T) chuẩn tương thích Onvif CGI
– Chuẩn ngâm nước IP67, điện áp DC12V hoặc PoE (802.3af), công suất 4,2W
– Môi trường làm việc từ -30°C~+60°C
– Kích thước Φ108mm×84mm, trọng lượng 0.25KG
– Độ phân giải 1/2.9” 2.0 Megapixel progressive scan CMOS 25/30fps@2M(1920×1080)
– Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 1Lux/F2.0(Color), 0Lux/F2.0(IR on)
– Chống ngược sáng DWDR, chế độ ngày đêm(ICR), tự động cân bằng trắng (AWB)
– Tự động bù sáng (AGC), chống ngược chói (BLC), Chống nhiễu (3D-DNR)
Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD Camera WISENET ZCE-6020R/VAP,
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel Full HD.
– Ống kính cố định: 3.6mm.
– Độ nhạy sáng: 0 Lux (B/W: IR LED On).
– Tầm camera quan sát hồng ngoại: 20 mét.
– Chức năng chống ngược sáng D-WDR.
– Chức năng bù ngược sáng BLC.
Công nghệ AHD (Analog High Definition): Cho hình ảnh độ nét cao, có khả năng truyền dữ liệu trên cáp đồng trục với khoảng cách lên đến 300 mét đến 500 mét mà không có yêu cầu đặc biệt về hệ thống cáp truyền
– Công nghệ AHD (Analog High Definition) Camera WISENET HCO-E6020R: Cho hình ảnh độ nét cao, có khả năng truyền dữ liệu trên cáp đồng trục với khoảng cách lên đến 300 mét đến 500 mét mà không có yêu cầu đặc biệt về hệ thống cáp truyền.
– Cảm biến hình ảnh: 1/2.7 inch CMOS.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
– Độ nhạy sáng: 0Lux (Auto IR LED on).
– Ống kính cố định: 3.6mm fixed.
– Góc quan sát theo chiều ngang: 88.9˚.
– Góc quan sát theo chiều dọc: 46.3˚.
– Góc quan sát theo phương chéo: 104.6˚.
– Tầm quan sát hồng ngoại: 10 mét.
– Chức năng camera quan sát Ngày và Đêm (ICR).
– Chức năng chống ngược sáng DWDR.
– Chức năng giảm nhiễu số 2D/3D DNR.
– Chức năng chống sương mù Defog.
– Chức năng điều chỉnh độ lợi AGC.
– Tiêu chuẩn chống thấm nước: IP66 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
– Công nghệ AHD (Analog High Definition) E6020R: Cho hình ảnh độ nét cao, có khả năng truyền dữ liệu trên cáp đồng trục với khoảng cách lên đến 300 mét đến 500 mét mà không có yêu cầu đặc biệt về hệ thống cáp truyền WISENET sản phẩm HCO – Camera
.
– Cảm biến hình ảnh: 1/2.7 inch CMOS.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
– Độ nhạy sáng: 0Lux (Auto IR LED on).
– Ống kính cố định: 3.6mm fixed.
– Góc quan sát theo chiều ngang: 88.9˚.
– Góc quan sát theo chiều dọc: 46.3˚.
– Góc quan sát theo phương chéo: 104.6˚.
– Tầm quan sát hồng ngoại: 10 mét.
– Chức năng camera quan sát Ngày và Đêm (ICR).
– Chức năng chống ngược sáng DWDR.
– Chức năng giảm nhiễu số 2D/3D DNR.
– Chức năng chống sương mù Defog.
– Chức năng điều chỉnh độ lợi AGC.
– Tiêu chuẩn chống thấm nước: IP66 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
CISCO SF352-08P 8-PORT 10100 POE MANAGED SWITCH
Model | SF352-08P-K9 |
Port | |
Total System Ports | 8 Fast Ethernet + 2 Gigabit Ethernet |
RJ-45 Ports | 8 Fast Ethernet |
Combo Ports (RJ‑45 + SFP) | 2 Gigabit Ethernet combo |
Performance | |
Switching capacity and forwarding rate | Capacity in Millions of Packets per Second (mpps) (64-byte packets): 4.17 |
All switches are wire speed and nonblocking | Switching Capacity in Gigabits per Second (Gbps): 5.6 |
USB slot | For file-management purposes |
Layer 2 Switching | |
Spanning Tree Protocol | Standard 802.1d Spanning Tree support Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), enabled by default 8 instances are supported Multiple Spanning Tree instances using 802.1s (MSTP) |
Port grouping | Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP): Up to 8 groups, Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation |
VLAN | Support for up to 4096 VLANs simultaneously Port-based and 802.1Q tag-based VLANs MAC-based VLAN Management VLAN Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks Guest VLAN Unauthenticated VLAN Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1x client authentication CPE VLAN |
Voice VLAN | Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS Auto voice capabilities deliver networkwide zero-touch deployment of voice endpoints and call control devices |
Multicast TV VLAN | Multicast TV VLAN allows the single multicast VLAN to be shared in the network while subscribers remain in separate VLANs (also known as MVR) |
Q-in-Q VLAN | VLANs transparently cross a service provider network while isolating traffic among customers |
Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP) | Protocols for automatically propagating and configuring VLANs in a bridged domain |
Unidirectional Link Detection (UDLD) | UDLD monitors physical connection to detect unidirectional links caused by incorrect wiring or cable/port faults to prevent forwarding loops and blackholing of traffic in switched networks |
Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2 | Relay of DHCP traffic to DHCP server in different VLAN; works with DHCP Option 82 |
Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping | IGMP limits bandwidth-intensive multicast traffic to only the requesters; supports 1K multicast groups (source-specific multicasting is also supported) |
IGMP Querier | IGMP querier is used to support a Layer 2 multicast domain of snooping switches in the absence of a multicast router |
Head-Of-Line (HOL) blocking | HOL blocking prevention |
Loopback Detection | Loopback detection provides protection against loops by transmitting loop protocol packets out of ports on which loop protection has been enabled. It operates independently of STP |
Jumbo frames | Up to 9K (9216) bytes |
Layer 3 | |
IPv4 routing | Wirespeed routing of IPv4 packets Up to 1K static routes and up to 128 IP interfaces |
IPv6 routing | Wirespeed routing of IPv6 packets |
Classless Interdomain Routing (CIDR) | Support for CIDR |
Layer 3 Interface | Configuration of Layer 3 interface on physical port, LAG, VLAN interface, or loopback interface |
DHCP relay at Layer 3 | Relay of DHCP traffic across IP domains |
User Datagram Protocol (UDP) relay | Relay of broadcast information across Layer 3 domains for application discovery or relaying of bootP/DHCP packets |
DHCP Server | Switch functions as an IPv4 DHCP server serving IP addresses for multiple DHCP pools/scopes Support for DHCP options |
Security | |
Secure Shell (SSH) Protocol | SSH is a secure replacement for Telnet traffic. SCP also uses SSH. SSH v1 and v2 are supported |
Secure Sockets Layer (SSL) | SSL support: Encrypts all HTTPS traffic, allowing highly secure access to the browser-based management GUI in the switch |
IEEE 802.1X (Authenticator role) | 802.1X: RADIUS authentication and accounting, MD5 hash; guest VLAN; unauthenticated VLAN, single/multiple host mode and single/multiple sessions Supports time-based 802.1X Dynamic VLAN assignment |
Web-based authentication | Web based authentication provides network admission control through web browser to any host devices and operating systems |
STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard | A security mechanism to protect the network from invalid configurations. A port enabled for BPDU Guard is shut down if a BPDU message is received on that port |
STP Root Guard | This prevents edge devices not in the network administrator’s control from becoming Spanning Tree Protocol root nodes |
DHCP snooping | Filters out DHCP messages with unregistered IP addresses and/or from unexpected or untrusted interfaces. This prevents rogue devices from behaving as DHCP Servers |
IP Source Guard (IPSG) | When IP Source Guard is enabled at a port, the switch filters out IP packets received from the port if the source IP addresses of the packets have not been statically configured or dynamically learned from DHCP snooping. This prevents IP Address Spoofing |
Dynamic ARP Inspection (DAI) | The switch discards ARP packets from a port if there are no static or dynamic IP/MAC bindings or if there is a discrepancy between the source or destination addresses in the ARP packet. This prevents man-in-the-middle attacks |
IP/MAC/Port Binding (IPMB) | The preceding features (DHCP Snooping, IP Source Guard, and Dynamic ARP Inspection) work together to prevent DOS attacks in the network, thereby increasing network availability |
Secure Core Technology (SCT) | Makes sure that the switch will receive and process management and protocol traffic no matter how much traffic is received |
Secure Sensitive Data (SSD) | A mechanism to manage sensitive data (such as passwords, keys, and so on) securely on the switch, populating this data to other devices, and secure autoconfig. Access to view the sensitive data as plaintext or encrypted is provided according to the user-configured access level and the access method of the user |
Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) with community VLAN | PVE (also known as protected ports) provides Layer 2 isolation between devices in the same VLAN, supports multiple uplinks |
Port security | The ability to lock source MAC addresses to ports and limits the number of learned MAC addresses |
RADIUS/TACACS+ | Supports RADIUS and TACACS authentication. Switch functions as a client |
Storm control | Broadcast, multicast, and unknown unicast |
RADIUS accounting | The RADIUS accounting functions allow data to be sent at the start and end of services, indicating the amount of resources (such as time, packets, bytes, and so on) used during the session |
DoS prevention | Denial-Of-Service (DOS) attack prevention |
ACLs | Support for up to 512 rules Drop or rate limit based on source and destination MAC, VLAN ID or IP address, protocol, port, Differentiated Services Code Point (DSCP)/IP precedence, TCP/UDP source and destination ports, 802.1p priority, Ethernet type, Internet Control Message Protocol (ICMP) packets, IGMP packets, TCP flag, time-based ACLs supported |
Quality of Service | |
Priority levels | 8 hardware queues |
Scheduling | Strict priority and Weighted Round-Robin (WRR) Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/CoS) |
Class of service | Port based; 802.1p VLAN priority based; IPv4/v6 IP precedence/Type of Service (ToS)/DSCP based; Differentiated Services (DiffServ); classification and remarking ACLs, trusted QoS |
Rate limiting | Ingress policer; egress shaping and rate control; per VLAN, per port, and flow based |
Congestion avoidance | A TCP congestion avoidance algorithm is required to minimize and prevent global TCP loss synchronization |
Power over Ethernet (PoE) | |
802.3af PoE, 802.3at PoE+, and 60W PoE power are delivered over any of the RJ-45 ports within the listed power budgets | Switches support 802.3at PoE+, 802.3af, 60W PoE, and Cisco prestandard (older) PoE. Maximum power of 60W to any 10/100 or Gigabit Ethernet port for PoE+ supported devices and 15.4W for PoE supported devices, until the PoE budget for the switch is reached. The total power available for PoE per switch is as follows: Power Dedicated to PoE: 62W Number of Ports That Support PoE: 8 |
PoE powered device and PoE passthrough | In addition to AC power, compact switch models can work as PoE powered devices and be powered by PoE switches connected to the uplink ports. The switch can also pass through the power to downstream PoE end devices if required Maximum of 60W can be drawn per uplink port if the peer PoE switch supports 60W PoE. When multiple uplink ports are connected to PoE switches, the power drawn from these ports is combined When AC power is connected and functioning properly, it will have priority over the PoE powered device function. The PoE powered device function will then act as a backup power source to the AC power. The PoE powered device function will be the primary power source for the switch if AC power is not connected |
Green Power (Mode) | Energy Detect |
System Power Consumption | 110V=10.4W 220V=11.2W |
Power Consumption (with PoE) | 110V=78.7W 220V=79.3W |
Heat Dissipation (BTU/hr) | 207.4 |
Total System Ports | 8 Fast Ethernet + 2 Gigabit Ethernet |
RJ-45 Ports | 8 Fast Ethernet |
Combo Ports (RJ‑45 + SFP) | 2 Gigabit Ethernet combo + 2 SFP |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5 or better for 10BASE-T/100BASE-TX; UTP Category 5 Ethernet or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed, LED power saving option |
Flash | 256 MB |
CPU memory | 512 MB |
Packet buffer | All numbers are aggregate across all ports as the buffers are dynamically shared: 1.5 Mb |
Environmental | |
Dimensions | 279.4 x 44 x 170 mm |
Weight | 1.16 kg |
Power | 100-240V 50-60 Hz, 2.0A, external |
48 x 10/100/1000 cổng Ethernet + 4 cổng SFP Gigabit, phần mềm LAN Lite, Asic Pac
48 x 10/100/1000 Ethernet với cổng PoE + và 4 cổng SFP Gigabit, hỗ trợ phần mềm LAN Lite, Asia Pac
24 x 10/100/1000 cổng Ethernet + 4 cổng SFP Gigabit, phần mềm LAN Lite, Asic Pac
24 x 10/100/1000 Ethernet với các cổng PoE + và 4 cổng SFP Gigabit, hỗ trợ phần mềm LAN Lite, Asia Pac
48 x 10/100/1000 cổng Ethernet + 4 cổng SFP Gigabit, phần mềm LAN Lite, Asic Pac
48 x 10/100/1000 Ethernet với cổng PoE + và 4 cổng SFP Gigabit, hỗ trợ phần mềm LAN Lite, Asia Pac
24 x 10/100/1000 cổng Ethernet + 4 cổng SFP Gigabit, phần mềm LAN Lite, Asic Pac
24 x 10/100/1000 Ethernet với các cổng PoE + và 4 cổng SFP Gigabit, hỗ trợ phần mềm LAN Lite, Asia Pac
Bạn có thắc mắc hay cần báo cáo vấn đề xảy ra với sản phẩm hoặc dịch vụ của SCI? Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.